TÊN CÁC LOẠI RAU CỦ TRONG TIẾNG NHẬT

HỌC TIẾNG NHẬT TẠI NHÀ, TỰ HỌC TIẾNG NHẬT, 日本語、NIHONGO、野菜、やさい, YASAI, CÁCH GỌI CÁC LOẠI RAU BẰNG TIẾNG NHẬT

Với hình ảnh sinh động, dễ thương, lại thêm phiên âm cách đọc, giúp các bạn dễ dàng tự học tiếng Nhật. Là tài liệu hữu ích giúp các bé vừa học vừa chơi mà phụ huynh không nên bỏ qua. Không chỉ vậy, các bạn còn có thể hỏi trực tiếp với giáo viên của Japanese house bằng cách nhập câu hỏi vào phần bình luận bên dưới.

CÀ CHUA_TOMATO_トマト
KHOAI LANG_SATSUMAIMO_サツマイモ
BẮP CẢI_KYABETSU_キャベツ
ỚT CHUÔNG_PIMAN_ピーマン
TỎI_CỦ TỎI_NINNIKU_にんにく
CÀ RỐT_CỦ CÀ RỐT_NINJIN_にんじん_人参
KHOAI TÂY_JAGAIMO_ジャガイモ
DƯA LEO_DƯA CHUỘT_KYUURI_きゅうり
QUẢ CHANH_CHANH_LEMON_レモン
QUẢ BÍ_BÍ ĐỎ_BÍ NGÔ_KABOCHA_かぼちゃ
CỦA CẢI TRẮNG_DAIKON_だいこん_大根
QUẢ ỚT_ỚT_ỚT CHỈ THIÊN_ỚT CHÙM_TOUGARASHI_とうがらし_唐辛子
HÀNH LÁ_HÀNH_NEGI_ねぎ
CÀ TÍM_CÀ NÂU_NASU_なす