TÊN ĐỘNG VẬT TRONG TIẾNG NHẬT

動物、 日本語、 動物の名前、 日本語勉強…….ĐỘNG VẬT, TIẾNG NHẬT, TÊN CỦA ĐỘNG VẬT, HỌC TIẾNG NHẬT

Tên gọi một số loại động vật phổ biến trong tiếng Nhật. Cho dù là các bạn chưa từng học tiếng Nhật, cũng có thể biết được tên của một số loài phổ biến qua bài viết này. Bên dưới mỗi hình ảnh đều có chú thích cách đọc và tên gọi trong tiếng Nhật cũng như tiếng Việt. Nhưng Japanese tin chắc rằng, chỉ cần nhìn hình ảnh là các bạn đã hiểu hết rồi. Các em nhỏ cũng nên xem để biết thêm về tiếng Nhật nhé. Biết đâu, đây chính là gợi ý bộc lộ năng khiếu học tiếng Nhật của các em mà phụ huynh không nên bỏ qua. Ngoài ra các em còn có thể nhập vào phần bình luận bên dưới để hỏi cô giáo những loài vật khác không có trong danh sách này.

さかな_sakana_con cá
どらごん_ドラゴン_doragon_con Rồng
らいおん_ライオン_raion_Sư Tử
さる_SARU_CON KHỈ
うさぎ_ウサギ_USAGI_CON_THỎ
ねずみ_ネズミ_NEZUMI_CON_CHUỘT
えび_エビ_EBI_CON_TÔM
ねこ_猫_ネコ_NEKO_CON_MÈO
とり_鳥_TORI_CON_CHIM
豚_ぶた_ブタ_BUTA_CON_HEO
像_ぞう_ZOU_CON_VOI
牛_うし_USHI_CON_BÒ
犬_いぬ_INU_CON_CHÓ