TÊN GỌI CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG TRONG TIẾNG NHẬT

乗り物、のりもの、NORIMONO, PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG, TIẾNG NHẬT

Tổng hợp tên gọi các loại phương tiện giao thông, giúp các bạn thuận tiện trong việc ôn tập từ vựng theo chủ đề. Ngoài ra, cũng có ích cho các bạn mới bắt đầu và tự học tiếng Nhật. Đặc biệt, các em nhỏ có thể vừa chơi vừa học tiếng. Dưới mỗi hình ảnh đều có ghi ý nghĩa và cách đọc, giúp các bé dễ dàng hiểu được mà không cần có người hướng dẫn. Trường hợp các bạn muốn đặt câu hỏi, có thể ghi vào phần bình luận bên dưới, giáo viên của Japanese house sẽ trả lời cho các bạn trong thời gian sớm nhất có thể.

バイク_XE_MÁY_motobike
ヘリコプター_TRỰC THĂNG_helicopter
タクシー_TAXI
車_くるま_KURUMA_XE ÔTÔ_car
自転車_じてんしゃ_JITENSHA_XE_ĐẠP_bicycle
電車_でんしゃ_DENSHA_XE_ĐIỆN_train
地下鉄_ちかてつ_CHIKATETSU_TÀU_ĐIỆN_NGẦM
飛行機_ひこうき_HIKOUKI_MÁYBAY_TÀUBAY
トラック_TORAKKU_TRUCK_XE_TẢI
新幹線_しんかんせん_SHINKANSEN_TÀU_SIÊU_TỐC
救急車_きゅうきゅうしゃ_KYUUKYUUSHA_XE _CẤP_CỨU_ambulance
消防車_しょうぼうしゃ_SHOUBOUSHA_XE_CỨU_HOẢ_fire truck
船_ふね_FUNE_TÀU_THUYỀN_ship
バス_BASU_BUS_XE_BUS