「そうです」と「ようです」の違い
TÊN GỌI TRÁI CÂY, RAU CỦ, PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG TRONG TIẾNG NHẬT
Các tên gọi của trái cây, rau củ và phương tiện giao thông được trình bày bằng hình ảnh đẹp, giúp dễ nhớ.
512 chữ Hán Tự sơ cấp
Trình bày rõ ràng, những ví dụ gần gũi, dễ hiểu, dễ nhớ… được trình bày phân biệt giữa onyomi và kunyomi, giúp các bạn…
TIẾNG NHẬT-TÀI LIỆU LUYỆN NGHE
Luyện nghe sơ cấp Luyện nghe thi N5 Luyện nghe thi N4 Luyện nghe thi N3 Luyện nghe thi N2 Luyện đàm thoại Luyện nghe…
CÁC HÌNH THỨC CHIA ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG NHẬT 日本語の動詞のフォーム
Trong bài này Japanese House tổng hợp tất cả các hình thức chia động từ trong tiếng Nhật. Mỗi hình thức của động từ được…
TỔNG HỢP ĐỘNG TỪ CỦA 25 BÀI みんなの日本語
Bảng này tổng hợp lại tất cả các động từ cần biết trong phần I của tiếng Nhật sơ cấp. Có ghi âm hán việt…
LỚP TIẾNG NHẬT THƯƠNG MẠI
Thông báo khai giảng khoá Tiếng Nhật thương mạiビジネス日本語開始のお知らせ🌸🌸🌸🌸🌸🌸🌸🌸🌸💐Đặc biệt của khoá học : Những thất bại của người nước ngoài khi làm việc tại…
TIẾNG NHẬT DÀNH CHO THƯ KÝ, TRỢ LÝ
👉Khoá đào tạo đặc biệt: Tiếng Nhật dành cho Thư ký, trợ lý 👉Thời gian đào tạo: 3 tháng 👉Dự kiến khai giảng: 21-11-2019 👉Nội…
VĂN HOÁ LỄ HỘI TẠI TP HỒ CHÍ MINH ホーチミン市の文化及びお祭り
300年以上の形成と発展してきたホーチミン市には古い建築がたくさんあります:Nhà Rồng(ニャロン)波止場、祖国寺院、市民劇場、郵便局のような各古建設工事やGiác Lâm(ヤックラム)寺、Thiên Hậu(チィンハウ)寺、Giác Viên(ヤックビエン)寺等のような各古寺や聖母マリア教会…。 概括に見ると、Sai Gòn Gia Định(サイゴンヤディン)という地区の300年歴史の文化特徴の一つで、文化のいろいろな流れの集中所で、超・華・欧州・の「建築機構」です。ベトナムの民族伝統と北方や西方の文化の特色の間の一致に結合する文化です。 ホーチミン市は、東南部とクーロンデルタの文化中心だと言えます。ここには全国での最初の国語新聞を発行したところです。本・新聞・学校の発展をはじめ、文学者、芸術家の文学・文化・芸術の各交流活動を世に出すのは、昔から全国に対して文化について大影響のある都市であるSài Gòn(サイゴン)を作りました。 ホーチミン市にある大きな祭りはHai Bà Trưng(ハイバーチュン), Trần Hưng Đạo(チャンフンダウ), Quang Trung (ワーンチュン)等の民族ヒーローの記念式です。毎年、春に盛大に行われています。特に、陰暦の3月10日に、全市の市民はHùng Vương祖先の法事を大喜びに参加して、フンブン宮殿に向けて、線香を差し上げて拝謝します。